Bạn là một người yêu bản thân, hiện đại và nhận thấy rõ tầm quan trọng của vẻ ngoài đối với mọi việc trong cuộc sống. Nhân dịp đại lễ (2/9) này, nếu bạn cũng đang lên kế hoạch thẩm mỹ cho mình. Thế thì còn chần chừ gì mà chưa đến Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo?
Ngay sau đây chúng ta hãy cùng điểm qua 7 lý do khiến mọi người không ngừng đặt lịch đến Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo làm đẹp trong lễ này nhé!
1. Bệnh viện Thẩm mỹ hiện đại bậc nhất Việt Nam
Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo được đánh giá là một trong những Trung tâm thẩm mỹ chất lượng (5 sao tiêu chuẩn Hàn Quốc) hàng đầu Việt Nam, đã thông qua 83 tiêu chí đánh giá của Bộ Y Tế về độ an toàn và uy tín.
Đây được xem là điểm đến lý tưởng đẳng cấp, sang trọng… hoàn toàn đáp ứng được mọi yêu cầu khắt khe nhất của khách hàng và giúp mang đến cho mọi khách một trải nghiệm vô cùng thoải mái và mới lạ.
2. Đội ngũ bác sĩ chuyên môn hàng đầu
Toàn bộ đội ngũ bác sĩ chuyên môn tại Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo đều là những người có những chuyến tập huấn từ nước ngoài, có nhiều năm kinh nghiệm và danh tiếng trong nghề. Đặc biệt Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo có sự hỗ trợ của Cố vấn chuyên môn hàng đầu Hàn Quốc, Bs Park Sung Yong.
3. Trang thiết bị ngoại nhập hiện đại
Toàn bộ trang thiết bị phục vụ phẫu thuật tại Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo đều hoàn toàn ngoại nhập. Đã thông qua đánh giá kiểm định của các chuyên gia và kiểm chứng của hàng nghìn khách hàng.
4. Công nghệ hàng đầu, liên tục cập nhập đổi mới
Công nghệ thực hiện thẩm mỹ tại Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo đều là công nghệ mới nhất. Và vẫn luôn liên tục không ngừng cập nhập đổi mới hàng ngày.
5. Hàng chục nghìn khách hàng đến thực hiện dịch vụ mỗi năm, đều cảm thấy hài lòng
Mỗi năm, tại hệ thống thương hiệu thẩm mỹ “Gangwhoo” có hàng chục nghìn khách hàng đến thẩm mỹ. Hầu hết khách hàng từng đến một lần để thực hiện dịch vụ rồi hầu như sẽ đều trở lại lần nữa để thực hiện dịch vụ khác… và hầu hết trong số đó đều cảm thấy hài lòng.
6. Phục vụ với thái độ chuyên nghiệp, tân tâm, đề cao tinh thần đạo đức nghề nghiệp
Tiêu chí hoạt động của Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo là chuyên nghiệp, an toàn, tận tâm. Và do đó mà toàn bộ đội ngũ tại “Gangwhoo đều được đào tạo theo tiêu chí đề cao tinh thần đạo đức nghề nghiệp và không ngừng bồi dưỡng chuyên môn qua từng ngày.
7. Giá cả hợp lý, có nhiều ưu đãi
Bên cạnh các yếu tố về chuyên môn nghề nghiệp, thì chi phí hợp lý còn là một điểm cộng nữa của Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo. Giá cả đi đôi với chất lượng chính là đều mà Bệnh viện thẩm mỹ Gagwhoo luôn hướng tới để có thể tạo nên sự uy tín như hiện tại.
Đặc biệt Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo trước giờ còn được biết đến là trung tâm làm đẹp luôn có thói quen chơi tất tay trong việc khuyến mãi vào mỗi tháng. Đặc biệt là vào các dịp nghỉ lễ như 2/9 sắp tới.
Thế để chào mừng Đại lễ Quốc Khánh 2/9 sắp tới tại Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo có những khuyến mãi đặc biệt gì? Xin mời mọi người cùng tham khảo qua bảng giá sau đây nhé!
BẢNG GIÁ CHI TIẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 9 TẠI “GANGWHOO”
Dưới đây là bảng giá chi tiết về chương trình khuyến mãi tháng 9 tại Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo, mời mọi người cùng xem qua nhé!
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 9 | |||
STT | Tên dịch vụ | Giá dịch vụ (vnđ) | Giá khuyến mãi Tiền mặt (vnđ) |
I | THẨM MỸ MŨI | ||
1 | Nâng mũi Hàn Quốc | 12,000,000 | 9,999,000 |
2 | Nâng mũi bọc sụn | 18,000,000 | 14,680,000 |
3 | Nâng mũi cấu trúc Sline 3D – Lline 3D | 40,000,000 | 25,790,000 |
4 | Nâng mũi cấu trúc Sline 4D – Lline 4D | 50,000,000 | 35,680,000 |
5 | Nâng mũi cấu trúc Sline 6D – Lline 6D | 70,000,000 | 55,480,000 |
6 | Nâng mũi Nanoform 3D | 40,000,000 | 35,000,000 |
7 | Nâng mũi Nanoform 4D | 50,000,000 | 45,000,000 |
8 | Nâng mũi Nanoform 6D | 70,000,000 | 55,000,000 |
9 | Nâng mũi sụn sườn | 100,000,000 | 85,000,000 |
10 | Phẫu thuật mũi sữa lại (tùy tình trạng) | 5 – 7.000.000 | Free |
11 | Gom cánh mũi | 7,000,000 | 5,000,000 |
12 | Mài gồ xương mũi | 10,000,000 | 7,000,000 |
13 | Thu nhỏ đầu mũi/ chỉnh đầu mũi | 25,000,000 | 15,000,000 |
14 | Chỉnh xương mũi thô | 15,000,000 | 10,000,000 |
II | THẨM MỸ MẮT | ||
1 | Mí Hàn Quốc | 6,000,000 | 5,500,000 |
2 | Mí Dove Eyes | 8,000,000 | 6,000,000 |
3 | Mí vĩnh viễn | 12,000,000 | 10,000,000 |
4 | Mí Perfect | 25,000,000 | 20,000,000 |
6 | Mí Eyelid | 10,000,000 | 7,900,000 |
7 | Mí 4 in 1 | 14,000,000 | 11,900,000 |
8 | Cắt da thừa mí dưới + lấy mỡ | 10,000,000 | 8,000,000 |
9 | Cắt mí dưới Perfect | 14,000,000 | 12,000,000 |
10 | Lấy mỡ mắt nội soi | 8,000,000 | 6,000,000 |
11 | Nâng cung chân mày nội soi | 10,000,000 | 7,000,000 |
12 | Cắt da thừa mí trên qua chân mày | 7,000,000 | 6,000,000 |
13 | Mở góc mắt trong mini | 5,000,000 | |
14 | Tạo hình góc mắt trong | 15,000,000 | 10,000,000 |
15 | Tạo hình góc mắt ngoài | 15,000,000 | 10,000,000 |
16 | Chỉnh sụp cơ nâng mi 1 bên | 15,000,000 | 12,000,000 |
17 | Chỉnh 2 mắt không đều | 20,000,000 | 18,000,000 |
18 | Phẫu thuật mắt to | 30,000,000 | 27,000,000 |
III | NÂNG NGỰC – MÔNG | ||
1 | Nâng ngực nội soi – Túi nano không chip | 75,000,000 | 60,000,000 |
2 | Nâng ngực nội soi – Túi nano chip | 85,000,000 | 75,000,000 |
3 | Nâng ngực nội soi – Ergonomic | 95,000,000 | 85,000,000 |
4 | Nâng ngực nội soi – Túi Arion | 85,000,000 | 65,000,000 |
5 | Làm hồng nhũ hoa (Tặng thuốc bôi) | 15,000,000 | 10,000,000 |
6 | Thu nhỏ đầu ti 2 bên | 20,000,000 | 10,000,000 |
7 | Thu nhỏ quầng vú 2 bên | 20,000,000 | 15,000,000 |
8 | Loại bỏ vú phụ (1 – 2 vú) | 35,000,000 | |
9 | Nữ hóa tuyến vú ở nam giới | 40,000,000 | |
10 | Thu gọn ngực | 45.000.000 – 65.000.000 | 40.000.000 – 50.000.000 |
11 | Treo ngực sa trễ | 45.000.000 – 65.000.000 | 40.000.000 – 50.000.000 |
12 | Nâng mông nội soi | 60.000.000 – 100.000.000 | 50.000.000 – 80.000.000 |
13 | Nâng mông nội soi – Ergonomic | 70.000.000 – 100.000.000 | 60.000.000 – 80.000.000 |
14 | Cấy mỡ tự thân nâng ngực | 50,000,000 | 30,000,000 |
15 | Cấy mỡ tự thân nâng mông | 70.000.000 – 100.000.000 | 30.000.000 – 50.000.000 |
IV | VÙNG KÍN | ||
1 | Trẻ hóa vùng kín (Laser) | 7,000,000 | 4,000,000 |
2 | Trẻ hóa vùng kín (Mesotherapy) | 9,000,000 | 8,000,000 |
3 | Thu hẹp âm đạo 1 lớp | 10,000,000 | 8,999,000 |
4 | Thu hẹp âm đạo 3 lớp | 20,000,000 | 18,999,000 |
5 | Tạo hình cô bé | 15,000,000 | 9,999,000 |
V | HÚT MỠ CÔNG NGHỆ CAO (LIPO ULTRASOUND) + CẤY MỠ | ||
1 | Vùng bụng BMI từ 22 – 22,9 (dưới 60cm) | 40,000,000 | ĐÃ GIẢM 50% (Chi phí phụ thuộc vào tình trạng khách hàng khi thăm khám trực tiếp) |
2 | Vùng bụng BMI từ 22 – 22,9 (Từ 60cm – 70cm) | 55,000,000 | |
3 | Vùng bụng BMI từ 23 – 26 (Từ trên 70cm – 75cm) | 60,000,000 | |
4 | Vùng bụng BMI từ 23 – 26 (Từ trên 75cm – 80cm) | 65,000,000 | |
5 | Vùng bụng BMI từ 23 – 26 (Từ trên 80cm – 85cm) | 70,000,000 | |
6 | Vùng bụng BMI từ 26 – 30 (Từ trên 85cm – 90cm) | 75,000,000 | |
7 | Vùng bụng BMI trên 30 (Từ trên 90cm) | 110.000.000 – 200.000.000 | |
8 | Bắp tay số đo dưới 28cm | 20,000,000 | |
9 | Bắp tay số đo từ 28cm – 35cm | 25,000,000 | |
10 | Bắp tay số đo trên 35cm | 30,000,000 | |
11 | Vùng đùi nhỏ – dưới 55 cm | 30,000,000 | |
12 | Vùng đùi từ 55cm – 65cm | 40,000,000 | |
13 | Vùng đùi từ trên 65cm – 70cm | 60,000,000 | |
14 | Vùng đùi từ trên 70cm – 75cm | 65,000,000 | |
15 | Vùng đùi trên 75cm | 70,000,000 | |
16 | Căng da bụng | 40.000.000 – 150.000.000 | Tùy tình trạng khách |
17 | Cấy mỡ làm đầy rãnh mũi má | 15,000,000 | 12,000,000 |
18 | Cấy mỡ làm đầy thái dương | 20,000,000 | 15,000,000 |
19 | Cấy mỡ làm đầy trán | 20,000,000 | 15,000,000 |
VI | PHẪU THUẬT HÀM MẶT | ||
1 | Căng da MẶT phẫu thuật | 75,000,000 | 55,000,000 |
2 | Căng da CỔ phẫu thuật | 50,000,000 | 35,000,000 |
3 | Căng da TRÁN phẫu thuật | 50,000,000 | 35,000,000 |
4 | Điều trị liệt mặt | 65.000.000 – 120.000.000 | |
5 | Độn thái dương (Korea) | 30,000,000 | 15,000,000 |
6 | Độn thái dương (USA) | 40,000,000 | 35,000,000 |
7 | Độn thái dương (Nano) | 50,000,000 | 32,000,000 |
8 | Độn cằm (Korea Implant) | 20,000,000 | 12,000,000 |
9 | Độn cằm (USA Implant) | 25,000,000 | 20,000,000 |
10 | Độn cằm (Nano) | 35,000,000 | 28,000,000 |
11 | Độn cằm nẹp vít cố định | 25,000,000 | 25,000,000 |
12 | Độn gò má | 30,000,000 | 25,000,000 |
13 | Độn trán | 45,000,000 | 40,000,000 |
14 | Hạ xương gò má | 65,000,000 | 50,000,000 |
15 | Nâng xương gò má | 100,000,000 | 85,000,000 |
16 | Lấy túi mỡ má | 20,000,000 | 17,000,000 |
17 | Gọt cằm V_Line | 60,000,000 | 40,000,000 |
18 | Gọt xương góc cằm | 50,000,000 | 40,000,000 |
19 | Cắt ngắn cằm | 50,000,000 | 40,000,000 |
20 | Gọt xương góc cằm kết hợp cắt ngắn xương cằm | 70,000,000 | 60,000,000 |
21 | Tạo cằm chẻ | 15,000,000 | 13,000,000 |
22 | Phẫu thuật điều trị cười hở lợi | 20,000,000 | 17,000,000 |
23 | Phẫu thuật trượt cằm | 50,000,000 | 42,500,000 |
35 | Gọt hàm + điều chỉnh trục xương cằm | 120,000,000 | 105,000,000 |
36 | Gọt hàm V-Line | 80,000,000 | 65,000,000 |
37 | Gọt hàm V-Line + điều chỉnh trục xương cằm | 120,000,000 | 105,000,000 |
38 | Gọt hàm V-Line + trượt cằm | 120,000,000 | 105,000,000 |
39 | Chỉnh hàm hô móm | 65.000.000 – 75.000.000 | 60.000.000 – 70.000.000 |
40 | Sửa khuyên tai rộng | 3,000,000 | 2,800,000 |
41 | Má lúm 1 bên | 4,000,000 | 3,700,000 |
42 | Má lúm 2 bên | 7,000,000 | 6,500,000 |
43 | Thu mỏng môi – tạo hình môi (1 môi) | 8,000,000 | 7,000,000 |
44 | Tạo hình môi trái tim (1 môi) | 8,000,000 | 7,000,000 |
45 | Tạo hình môi trái tim (2 môi) | 15,000,000 | 13,000,000 |
46 | Xóa nếp nhăn, điều chỉnh khuôn mặt (mũi, má, cằm, làm đầy môi) | 9,000,000 | 8,000,000 |
X | NỘI KHOA | ||
CÔNG NGHỆ TRẺ HÓA, NÂNG CƠ THERMAGE | |||
1 | Mặt + Cổ | 20,000,000/lần | |
2 | Mặt | 15,000,000/lần | |
3 | Cổ | 10,000,000/lần | |
CÔNG NGHỆ TRẺ HÓA DA HIFU | |||
4 | Mặt + Cổ | 15,000,000/lần | |
5 | Mặt | 15,000,000/lần | |
6 | Cổ | 5,000,000/lần | |
CÔNG NGHỆ CĂNG CHỈ FACE LIFTING THERMAGE | |||
7 | Mặt + Cổ | 80,000,000/lần | 60,000,000/lần |
8 | Mặt | 60,000,000/lần | 50,000,000/lần |
9 | Cổ | 40,000,000/lần | 25,000,000/lần |
CĂNG CHỈ COLLAGEN | |||
10 | Căng chỉ nâng cơ collagen mặt + cổ | 70,000,000 | 50,000,000-60,000,000 |
11 | Căng chỉ nâng cơ collagen mặt | 50,000,000 | 40,000,000 |
12 | Căng chỉ nâng cơ collagen cổ | 30,000,000 | 20,000,000 |
XI | NHA KHOA | ||
CẮM GHÉP IMPLANT ( IPM) | |||
1 | Hệ thống IPM Dentium ( HQ) + Khớp nối | 18,000,000 | |
2 | Hệ thống IPM Dentium ( Mỹ ) + Khớp nối | 19,000,000 | |
3 | Hệ thống IPM Tekka ( Pháp ) + Khớp nối | 21,000,000 | |
4 | Hệ thống IPM cao cấp Strauman ( Thuỵ Sĩ) | 29,000,000 | |
5 | Ghép xương khối ( tổng hợp ) | 15.000.000 – 20.000.000 | |
6 | Ghép xương đơn lẽ( tổng hợp ) | 3.000.000 – 5.000.000 | |
7 | Đặt màng ( màng xương) | 3,000,000 | |
PHỤC HỒI CỐ ĐỊNH RĂNG SỨ THẨM MỸ | |||
8 | Mặt dán sứ Veneer loại đẹp | 5,000,000 | Giảm 10% tất cả loại sứ |
9 | Mặt dán sứ Veneer loại mỏng – siêu trong | 7,000,000 | |
10 | Sứ kim loại | 1,200,000 | |
11 | Sứ titan | 1,700,000 | |
12 | Toàn sứ Zirconia | 3,000,000 | |
13 | Full zirconia | 3,500,000 | |
14 | Toàn sứ Cercon | 4,000,000 | |
15 | Toàn sứ Cercon HT | 5,000,000 | |
16 | Toàn sứ LAVA | 7,000,000 | |
17 | Toàn sứ INLAY_ONLAY | 5,000,000 | |
18 | Sứ (kim loại Titan) Full | 1,000,000 | |
19 | Sứ full zirconia | 2,500,000 | |
20 | Chốt kim loại | 500,000 | |
21 | Chốt sợi Carbon | 1,000,000 | |
22 | Cùi giả kim loại thường | 500,000 | |
23 | Cùi giả kim loại Titan | 700,000 | |
24 | Cùi giả Zirconia | 1,000,000 | |
25 | Mão tạm | 100,000 | |
26 | Combo 16 răng sứ Zirconia nguyên khối | 48,000,000 | |
27 | Combo 16 răng sứ full kim loại | 27,000,000 | |
28 | Combo 16 răng sứ Cercon | 64,000,000 | |
29 | Combo 16 răng sứ Lava | 112,000,000 | |
30 | Combo 16 mặt dán Veneer loại đẹp | 80,000,000 | |
31 | Combo 16 mặt dán Veneer loại mỏng – siêu trong | 112,000,000 | |
CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG | |||
32 | Máng trong suốt Invisalign | 50.000.000 – 140.000.000 | 45.000.000 – 135.000.000 |
33 | Mắc cài kim loại thường ( mức độ 1 đến mức độ 3) | 25.000.000 – 30.000.000 | 22.000.000 – 28.000.000 |
34 | Mắc cài kim loại tự động ( mức độ 1 đến mức độ 3) | 30.000.000 – 40.000.000 | 28.000.000 – 37.000.000 |
35 | Mắc cài sứ thường ( mức độ 1 đến mức độ 3) | 40.000.000 – 50.000.000 | 37.000.000 – 46.000.000 |
36 | Mắc cài sứ tự động ( mức độ 1 đến mức độ 3) | 50.000.000 – 60.000.000 | 46.000.000 – 60.000.000 |
PHỤC HỒI THÁO LẮP ( RĂNG GIẢ) | |||
37 | Răng Việt Nam | 250,000 | |
38 | Răng Nhật hoặc Mỹ | 300,000 | |
39 | Răng composite | 400,000 | |
40 | Răng sứ Vita Đức ( 1 đơn vị – 3 đơn vị) | 1.200.000 – 1.600.000 | |
41 | Răng sứ Vita Đức ( 4 đơn vị trở lên ) | 1.200.000 – 1.600.000 | |
42 | Răng sứ Vita Đức ( 12 đơn vị trở lên ) | 1.100.000 – 1.300.000 | |
43 | Răng sứ Hà Lan ( 1 đơn vị – 3 đơn vị ) | 1.200.000 – 1.500.000 | |
44 | Răng sứ Hà Lan ( 4 đơn vị trở lên ) | 1.200.000 – 1.500.000 | |
45 | Răng sứ Hà Lan ( 12 đơn vị trở lên ) | 1.000.000 – 1.300.000 | |
46 | Nền nhựa cứng cường lực | 1,400,000 | |
47 | Nền nhựa cứng chỗng gãy lót vĩ | 1,600,000 | |
48 | Nền dẻo bán hàm | 800,000 | |
49 | Nền dẻo toàn hàm | 1,200,000 | |
50 | Hàm khung kim loại ( chưa tính răng) | 1,600,000 | |
51 | Hàm khung kim loại titan ( chưa tính răng) | 2,200,000 | |
52 | Hàm khung liên kết ( crom hoặc titan ) | 2,600,000 | |
53 | Hàm khung liên kết ( răng sứ) | 3,500,000 | |
NHA CHU | |||
59 | Cạo vôi răng và đánh bóng | 200.000 – 400.000 | 99.000 – 199.000 |
60 | Cạo vôi răng và đánh bóng răng trẻ em | 100,000 | |
61 | Cắt lợi trùm | 200,000 | |
62 | Nạo túi nha chu | 300,000 | |
TẨY TRẮNG RĂNG | |||
63 | Tại phòng nha bằng đèn Led hoặc Laser | 2,500,000 | 1.800.000 – 2.200.000 |
64 | Tẩy trắng tại nhà bằng máng tẩy | 1,500,000 | |
65 | Miếng dán tẩy trắng | 500,000 |
Liên hệ trực tiếp đến bệnh viện thẩm mỹ gangwhoo để được tư vấn thêm:
- Số: 576 – 578 Cộng Hòa, P.13, Q. Tân Bình, TPHCM
- Hotline/zalo: 0901 666 879
- Email: info@benhvienthammygangwhoo.vn
- Website: https://benhvienthammygangwhoo.vn/
- Fanpage: www.facebook.com/benhvienthammygangwhoo
- Tiktok: https://tiktok.com/@benhviengangwhoo
- Instagram: https://www.instagram.com/benhvienthammygangwhoo/
- Youtube: https://www.youtube.com/c/benhvienthammygangwhoo
Vậy là cuối cùng chúng ta cũng đã đi đến cuối hành trình điểm qua 7 lý do bạn nên đến Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo làm đẹp trong dịp lễ này. Ngay lúc nếu có còn bất kỳ thắc mắc gì bạn hãy liên hệ trực tiếp đến Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo