Cập nhật: 04/05/2021.

DANH SÁCH GIẢNG VIÊN ĐÀO TẠO LIÊN TỤC

Theo dõi Gangwhoo trên

DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU THAM GIA ĐÀO TẠO LIÊN TỤC TẠI BỆNH VIỆN THẨM MỸ GANGWHOO

(Kèm theo Quyết định số 14a /2021/QĐ-BVGW, ngày 16/03/2021)

SttHọ và tênNăm sinhGiới tínhTrình độ

/Chuyên ngành

Chức vụ/Đơn vịCCHNSPYH
Nữ (dẫu x)
 

1

 

Lê Sơn Lâm

 

 

10/01/1975

ThS. BS

Phẫu thuật

tạo hình

 

Giám đốc

Số: 0028256/ HCM-CCHN

Gọi tư vấn miễn phí

Chuyên khoa Tai-Mũi-Họng

 

 

X

 

2

 

Phùng Mạnh Cường

 

12/11/1981BSCKI.

Phẫu thuật

tạo hình

Phó Giám đốc

Phụ trách Chuyên môn

Số: 004322/ ĐNAI-CCHN

Ngoại chấn thương chỉnh hình

 

Gọi tư vấn miễn phí

 

X

 

3

 

Park SungYong

 

 

04/07/1968

 

GS.TS.BS

Da liễu

 

Giám đốc cố vấn chuyên môn

Số: 044268/BYT-CCHN

Chuyên khoa

Gọi tư vấn miễn phí

Da liễu

 

X

 

4

 

Mai Phương Thủy

 

 

16/11/1965

 

X

 

ThS.Điều dưỡng

ThS. Quản lý giáo dục

Phó Giám đốc

Phụ trách

Đào tạo

Số: 001274/

ĐNAI-CCHN

Điều dưỡng

 

X

 

5

 

Hoàng Đại Thắng

 

23/3/1958

BSCKII

Hồi sức cấp cứu

Khoa Khám bệnh – Cấp cứuSố: 003842/

ĐNAI-CCHN

Nội khoa, Hồi sức cấp cứu

 

X

 

6

 

Vũ Đức Cảm

 

13/8/1964

 

BSCKI

Chẩn đoán hình ảnh

 

TK. Chẩn đoán hình ảnh

Số: 000035/

BP-CCHN

Bác sĩ đa khoa

 

X

 

7

 

Nguyễn Thế Sâm

 

25/12/1960

BSCKII

Gây mê -Hồi sức

TK. Gây mê -Hồi sức

 

Số: 110586/

CCHN-BQP

Gây mê hồi sức, Siêu âm tổng quát

 

X

 

8

 

Vũ Văn Hoàng

 

01/01/1970

BSCKI

Phẫu thuật

tạo hình

 

Khoa Phẫu thuật

Số: 030878/

BYT-CCHN

Tạo hình thẩm mỹ

 

X

 

9

 

Nguyễn Hữu Thành

 

20/07/1963

BSCKI

Sản phụ khoa

Quản lý BV

 

P. KHTH – QLCL

Số: 001653/

ĐL-CCHN

Phụ sản – KHHGĐ

 

X

 

10

 

Dương Hoàng Huân

 

09/08/1973

BS

Răng-Hàm-Mặt

TK. Răng-Hàm-MặtSố: 0003834/ HCM-CCHN

Răng-Hàm-Mặt

 

X

 

11

 

Trần Kim Thạch

 

20/10/1980

BSCKI

Chấn thươngchỉnh hỉnh

Chứng chỉ PT tạo hình thẩm mỹ

 

Khoa Phẫu thuật

 

Số: 000036/

ĐNAI-CCHN

CT chỉnh hỉnh

 

 

X

 

12

 

Nguyễn Thị Bảy

01/01/1967 

X

BS

Răng-Hàm-Mặt

Răng-Hàm-MặtSố: 006920/

ĐNAI-CCHN

Răng-Hàm-Mặt

 

 

X

 

13

 

Phạm Thị Mai Khanh

 

28/03/1970

 

X

BSCKI

Da liễu

TK. Da liễu thẩm mỹSố: 000978/

ĐNAI-CCHN

Da liễu

 

X

 

14

 

Đỗ Thị Gái

 

1963

 

X

BSCKI

Nội khoa

TK. Khám bệnh – cấp cứuSố: 006353/

ĐNAI-CCHN

Nội – Nhiễm

 

X

 

15

 

Hồ Thị Kim Loan

 

27/07/1965

 

X

Cử nhân

Kỹ thuật y học

 

TK.Xét nghiệm

 

Số: 004985/

ĐNAI-CCHN

Xét nghiệm

 

X

 

16

 

Nguyễn Thị Dung

 

01/01/1960

 

X

 

ThS.Điều dưỡng

 

 

PĐT-NCKH

 

Số: 001275/

ĐNAI-CCHN

Điều dưỡng

 

X

 

 

17

 

Trịnh Văn Minh

 

 

07/08/1981

BS

Sản phụ khoa/

Chứng chỉ PT tạo hình thẩm mỹ

 

 

Khoa Phẫu thuật

 

Số: 0009887/

ĐNAI-CCHN

Sản phụ khoa

 

X

 

18

 

Nguyễn Vĩnh Qúy

 

27/9/1990

BS

Ngoại khoa

Khoa Phẫu thuật

Số: 010333/

ĐNAI-CCHN

Ngoại khoa

 

X

 

DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU THAM GIA TRỢ GIẢNG ĐÀO TẠO LIÊN TỤC TẠI BỆNH VIỆN THẨM MỸ GANGWHOO

(Kèm theo Quyết định số 14a/2021/QĐ-BVGW, ngày 16/03/2021) 

SttHọ và tênNăm sinhGiới tínhTrình độ

/Chuyên ngành

Chức vụ/Đơn vịCCHNSPYH
Nữ (dẫu x)
 

1

 

Phùng Thị Thanh Tuyền

 

09/05/1990

 

X

BS

Nội tổng hợp

Chứng chỉ Cấp cứu

Khoa khám bệnh-Cấp cứuSố: 046912/ HCM-CCHN

Nội tổng hợp

 

X

 

2

 

Phạm Thế Tuyền

 

11/04/1984

BSCKI

Gây mê – Hồi sức

Khoa Gây mê – Hồi sứcSố: 0003694/ ĐL-CCHN

Gây mê Hồi sức

 

X

 

3

 

Nguyễn Hồng Hà

 

07/02/1986

BS

Nội khoa

 

Khoa khám bệnh-Cấp cứuSố: 024402/ HNO-CCHN

Nội khoa

 

X

 

4

 

Phạm Văn Nam

 

04/6/1991

 

BS

Ngoại khoa

 

Khoa Phẫu thuật

Số: 006983/ KH-CCHN

Ngoại khoa

 

X

 

5

 

Dương Thị Trúc Mai

 

23/12/1991

 

 

X

 

BSCKI

Da liễu

 

Khoa Da liễu

Số: 004655/ BRVT-CCHN

Da liễu

 

X

 

6

 

Lê Thị Cúc

 

18/10/1993

 

X

Cử nhân

Điều dưỡng

 

PĐT-NCKH

 

Số: 006625/

ĐL-CCHN

Điều dưỡng

 

X

7Trần Ngọc Ánh Linh03/02/1994XBS Da liễu    Khoa Da liễu

X

DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG THAM GIA ĐÀO TẠO LIÊN TỤC TẠI BỆNH VIỆN THẨM MỸ GANGWHOO

SttHọ và tênNăm sinhGiới tínhTrình độ/

Chuyên ngành

Chức vụ/Đơn vịCCHNSPYH
Nữ (dẫu x)
 

1

 

Nguyễn Văn Hóa

 

01/01/1973

 

TS.BS

Y học

 

X

 

2

 

Phùng Mạnh Thắng

 

1981

TS.BS

Sinh học phân tử

trong ung thư

TK.KSNK

BV lớn ở HCM

Số: 032077/ BYT-CCHN

Nội khoa

 

X

 

3

 

Nguyễn Trọng Thắng

 

 

02/9/1979

 

BSCKII. Gây mê

Hồi sức

 

Khoa Gây mê HS

BV.Nhân dân Gia Định

Số: 014819/ HCM-CCHN

Nội tổng hợp, Gây mê hồi sức

 

X

 

4

 

Huỳnh Văn Ân

 

 

12/4/1964

 

TS.BS Hồi sức cấp cứu

 

Phó Chủ tịch – Tổng thư ký Hội Hồi sức cấp cứu TP.HCM 

Số: 004018/ HCM-CCHN

Nội tổng hợp,

 

X

 

5

 

Lê Minh Thuận

 

21/11/1974

Tiến sĩ

Tâm lý học

Giảng viên

Khoa Tâm lýhọc

ĐHYD.TPHCM

 

X

 

6

 

Tôn nữ Diễm Lynh

 

0/04/1990

 

X

 

ThS. Điều dưỡng

Giảng viên

Khoa ĐD

ĐHQTHồngBàng

 

X

 

7

 

Tống Văn Khải

 

16/11/1973

 

CKI. Điều dưỡng

TK.KSNK

BVĐK Thống Nhất Đồng Nai

Số: 005490/

ĐNAI-CCHN

Điều dưỡng

 

X

 

8

 

Phạm Thị Kim Hoa

 

 

03/12/1969

 

X

 

ThS. Điều dưỡng

TP. Điều dưỡng

TTYT Biên Hòa

Số: 003737/

ĐNAI-CCHN

Điều dưỡng

 

X

 

9

 

Kiều Thị Phương Thảo

 

08/02/1984

 

X

 

ThS. Điều dưỡng

Khoa ĐD

ĐH Nguyễn Tất Thành

Số: 005860/

HCM-CCHN

Điều dưỡng

 

X

 

10

 

Nguyễn Thị Thu Huyền

 

22/03/1966

 

X

BSCKI

Y học gia đình

Chứng chỉ Cấp cứu

Khoa Y

CĐYT Đồng Nai

Số: 001747/

ĐNAI-CCHN

Khám, chữa bệnh đa khoa

 

X

 

11

 

Nguyễn Ngọc Tú

 

 

16/04/1990

ThS.BS Y học

Nghiên cứu sinh Hồi sức cấp cứu – chống độc

 

BM. HSCC

ĐHYD.TPHCM

Số: 034763/

BYT-CCHN

Nội khoa

 

X

5/5 - (1 bình chọn)

Tác Giả Ths. Mai Phương Thủy

tp dao tao lien tuc 1

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
TỪ BÁC SĨ




Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0901 666 879 Tư vấn miễn phí
Hình ảnh lớn